Home » Từ vựng » Bảo Hiểm [ Thêm từ mới ]

640 từ trong Bảo Hiểm Pages: « 1 2 3 4 ... 15 16 »


Sort by: Date · Name · Rating · Comments · Views

Gross Net Earned Premium Income // Tổng doanh thu phí được hưởng trong một khoảng thời gian nhất định trừ đi phần phí được hưởng đã tái bảo hiểm ra bên ngoài. [Thảo luận]

First loss // Phần thứ nhất của một tổn thất được bảo hiểm – chính là phần miễn thường trong bảo hiểm hoặc tái bảo hiểm. [Thảo luận]

Facultative reinsurance // Tái bảo hiểm tạm thời là tái bảo hiểm được thực hiện cho từng dịch vụ một.
Công ty bảo hiểm gốc có quyền lựa chọn việc tái bảo hiểm cho công ty tái bảo hiểm; công ty tái bảo hiểm có quyền chấp nhận hoặc từ chối rủi ro đó. tái bảo hiểm tạm thời [Thảo luận]

Facultative obligatory treaty // Hợp đồng tái bảo hiểm lựa chọn – bắt buộc là một hợp đồng tái bảo hiểm trong đó một công ty bảo hiểm có thể lựa chọn chuyển nhượng một hoặc một số rủi ro nhất định nào đó cho một công ty tái bảo hiểm , công ty tái bảo hiểm này có nghĩa vụ nhận rủi ro được chuyển nhượng đó. hợp đồng tái bảo hiểm lựa chọn bắt buộc [Thảo luận]

Excess risk // Tái bảo hiểm vượt mức bồi thường trong đó giới hạn trách nhiệm và mức miễn thường được quy định cho” mỗi và mọi tổn thất mỗi và mọi rủi ro”( each and every loss each and every risk). [Thảo luận]

Excess of loss reinsurance // Hình thức tái bảo hiểm trong đó công ty tái bải hiểm nhận bồi thường ( trong một giới hạn nhất định) cho những tổn thất vượt quá một số tiền bồi thường nhất định thuộc phần giữ lại của công ty bảo hiểm gốc. tái bảo hiểm vượt mức bồi thường [Thảo luận]

Excess Aggregate Reinsurance // Hợp đồng tái bảo hiểm bảo vệ cho một tập hợp các tổn thất vượt quá mức miễn thường trong một khoảng thời gian nhất định. [Thảo luận]

Event // Là một sự kiện hoặc một nguyên nhân làm phát sinh một hoặc một chuỗi tổn thất. Trong tái bảo hiểm vượt mức bồi thường thảm họa cháy, ý nghĩa của một “sự cố” được thay bằng “ Các điều khoản về giờ”. sự cố [Thảo luận]

Equity –linked policy // Đơn bảo hiểm nhân thọ, theo đó số tiền bảo hiểm biến động tùy theo tình hình thực hiện các cổ phiếu không có lãi cố định hay các cổ phiếu thông thường tại các Sở giao dịch chứng khoán. Các đơn bảo hiểm này có nhiều rủi ro hơn và do đó có thể không có sức hấp dẫn đối với người phải nuôi dưỡng gia đình, nhưng lại có khả năng tự bảo vệ khi có lạm phát. – đơn bảo hiểm liên kết cổ phiếu [Thảo luận]

Direct insurer // Là một thuật ngữ dùng để nhấn mạnh: Công ty bảo hiểm” để phân biệt với” Công ty tái bảo hiểm” – công ty bảo hiểm gốc [Thảo luận]

Deposit premium // Phí đặt cọc, là phần phí được trả vào lúc bắt đầu một hợp đồng bảo hiểm hoặc tái bảo hiểm. [Thảo luận]

Deficit clause // Một điều khoản trong hợp đồng tái bảo hiểm theo đó hoa hồng tái bảo hiểm theo lãi sẽ được thanh toán, và nếu nhà tái bảo hiểm bị lỗ trong một năm nào đó, phần lỗ đó sẽ được kết chuyển để tính hoa hồng tái bảo hiểm theo lãi của một hay nhiều năm tiếp theo. [Thảo luận]

Deductible // Là số tiền thuộc những mức đầu tiên của một tổn thất mà người được bảo hiểm phải tự chịu theo quy định của các điều khoản bảo hiểm. – mức miễn thường khấu trừ [Thảo luận]

Cut-through clause // Một điều khoản trong hợp đồng tái bảo hiểm quy định rằng trong trường hợp công ty nhượng tái bảo hiểm mất khả năng thanh toán, nhà tái bảo hiểm sẽ có nghĩa vụ đối với phần tổn thất thuộc trách nhiệm của mình trước người được bảo hiểm, chứ không có nghĩa vụ đối với các thanh lý viên của công ty bảo hiểm gốc đã phá sản. [Thảo luận]

Cut-off // Ngày chấm dứt trách nhiệm của nhà tái bảo hiểm theo hợp đồng tái bảo hiểm. [Thảo luận]

Continuos Contract // Là một hợp đồng được ký kết cho một thời gian không giới hạn, nhưng có thể được hủy bỏ sau khi đã thông báo trước ba, bốn, hoặc sáu tháng. Trong hầu hết các trường hợp, việc hủy bỏ có hiệu lực vào đúng ngày ký kết hợp đồng. hợp đồng liên tục [Thảo luận]

Commutation // Kết thúc việc giải quyết một tổn thất còn tồn đọng bằng việc bồi thường một số tiền theo thỏa thuận. [Thảo luận]

Coinsurance // Là một phương pháp nhận bảo hiểm cho những rủi ro lớn, trong đó hai hoặc nhiều công ty bảo hiểm cùng nhận bảo hiểm cho một rủi ro theo hình thức bảo hiểm trực tiếp và mỗi công ty nhận một tỷ lệ theo như đã thỏa thuận. Trong thực tế, các phần đồng bảo hiểm này thường được ghi trong cùng một văn bản gọi là “ hợp đồng bảo hiểm tập thể”, tuy nhiên những phần đó tồn tại riêng rẽ và mỗi công ty bảo hiểm chịu trách nhiệm trực tiếp đối với phần đã nhận. đồng bảo hiểm [Thảo luận]

Clean cut basis // Một phương pháp hạch toán trong tái bảo hiểm theo hợp đồng cố định theo đó quyền nhận phí tái bảo hiểm hoặc nghĩa vụ bồi thường khiếu nại của nhà tái bảo hiểm được coi là chấm dứt ngay khi hợp đồng bị hủy bỏ. [Thảo luận]

Clause // Là một phần của một hợp đồng hoặc các văn bản pháp lý khác, chẳng hạn di chúc hoặc một dự luật của Nghị viện. khoản [Thảo luận]

Claims reserve // Là khoản dự trữ tài chính mà một công ty bảo hiểm, hoặc tái bảo hiểm lập nên để dự phòng cho những tổn thất đã thông báo nhưng chưa thanh toán và những tổn thất có thể đã phát sinh mà chưa được thông báo. quỹ dự phòng bồi thường [Thảo luận]

Claims ratio // Tỷ lệ phần trăm giữa số tiền phải bồi thường và phí bảo hiểm thu được trong một thời kỳ nhất định. tỷ lệ bồi thường [Thảo luận]

Claims cooperation clause // Đây là một điều khoản trong hợp đồng tái bảo hiểm cố định quy định việc thông báo sớm các khiếu nại có thể xảy ra và hợp tác trong trường hợp khiếu nại có thể ảnh hưởng đến nhà tái bảo hiểm. Điều khoản cũng quy định người bảo hiểm không được thừa nhận trách nhiệm đối với một khiếu nại mà chưa được sự đồng ý của nhà tái bảo hiểm. [Thảo luận]

Claims Adjuster // Là người thay mặt cho công ty bảo hiểm tham gia đàm phán việc giải quyết bồi thường. người giám định bồi thường [Thảo luận]

Cession // Dịch vụ bảo hiểm mà công ty bảo hiểm gốc, sau khi đã cấp đơn cho người được bảo hiểm ban đầu, chuyển cho công ty tái bảo hiểm. Phần nhượng có thể là toàn bộ hay một phần các rủi ro, các đơn bảo hiểm xác định , hay những phần của một dịch vụ xác định, tất cả theo như hợp đồng tái bảo hiểm hành động chuyển nhượng mà nhờ đó đem lại sự bảo vệ tái bảo hiểm. –phần nhượng [Thảo luận]

Cede // Việc chuyển một phần hoặc toàn bộ dịch vụ bảo hiểm của một nhà bảo hiểm ( công ty bảo hiểm gốc) cho một nhà bảo hiểm khác ( công ty tái bảo hiểm gốc) nhằm mục đích giảm trách nhiệm có thể phát sinh cho công ty bảo hiểm gốc. nhượng [Thảo luận]

Reinsured // Công ty bảo hiểm gốc thực hiện việc nhượng một phần hoặc toàn bộ rủi ro đã nhận ban đầu. người nhượng tái bảo hiểm [Thảo luận]

Cedant/ ceding company // công ty nhượng [Thảo luận]

Cash surrender value // Số tiền mà người có đơn bảo hiểm có quyền được nhận từ công ty bảo hiểm sau khi hủy bỏ một đơn bảo hiểm nhân thọ có giá trị hoàn lại. Số tiền này bằng giá trị hoàn lại quy định trong đơn bảo hiểm trừ đi chi phí hủy bỏ đơn bảo hiểm và bất kỳ khoản tiền vay nào chưa trả cùng với tiền lãi tính trên khoản tiền vay đó. Đồng nghĩa với Cash value. giá trị hoàn lại [Thảo luận]

Burning cost // 1. Chi phí của những tổn thất trước đây.
2. Một phương pháp tính phí trong đó phí được tính trên cơ sở lịch sử tổn thất trước đây. [Thảo luận]

Brokerage // Là khoản tiền mà một công ty bảo hiểm ( hoặc tái bảo hiểm) trả cho nhà môi giới đã thu xếp dịch vụ cho công ty bảo hiểm (hoặc táibảo hiểm). phí môi giới [Thảo luận]

Bordereaux // Là bản danh sách các rủi ro được tái bảo hiểm, được dùng để báo cáo định kỳ về các hợp đồng bảo hiểm, phí chuyển tái bảo hiểm và tổn thất. danh mục rủi ro [Thảo luận]

Basic commission // Là khoản tiền phải trả khi nhận một dịch vụ, thường được tính bằng tỷ lệ phần trăm trên tổng phí.
Tỷ lệ phần trăm này được đàm phán trong từng trường hợp, có thể là một tỷ lệ cố định , nhưng cũng có thể khác nhau tùy theo tỷ lệ tổn thất của dịch vụ. hoa hồng cơ bản [Thảo luận]

Back up // Phần trách nhiệm vượt quá mức miễn thường cộng với giới hạn của hợp đồng tái bảo hiểm vượt mức bồi thường. [Thảo luận]

Authorized reinsurance // Tái bảo hiểm theo quy chế bắt buộc là việc nhượng tái bảo hiểm cho một công ty tái bảo hiểm được sự công nhận và được phép của một cơ quan quản lý bảo hiểm của nhà nước. tái bảo hiểm theo quy chế bắt buộc [Thảo luận]

Attachment // Sự bắt đầu hiệu lực của đơn bảo hiểm. [Thảo luận]

Assigned risk // Thuật ngữ được sử dụng (ở thị trường Mỹ) để chỉ những dịch vụ mà các nhà bảo hiểm thường không muốn nhận nhưng buộc phải làm vậy do ràng buộc của luật pháp hoặc các thỏa thuận. [Thảo luận]

As Expiry // Thuật ngữ được sử dụng khi đề nghị đơn bảo hiểm được tái tục theo các điều khoản và điều kiện như trước. [Thảo luận]

Annual Contract // Là một hợp đồng được ký kết cho một giai đoạn 12 tháng ( và có thể được tái tục cho các giai đoạn 12 tháng tiếp theo). Thuật ngữ “hợp đồng hàng năm” được dùng để phân biệt với “ hợp đồng liên tục”- đây là dạng hợp đồng giữ nguyên hiệu lực cho đến khi bị hủy bỏ. hợp đồng hàng năm [Thảo luận]

Aggregate Liabilities // Tổng trách nhiệm của một công ty bảo hiểm trong một khu vực nhất định bị ảnh hưởng bởi thiên tai. [Thảo luận]

1-40 41-80 81-120 121-160 ... 561-600 601-640