Home » Từ vựng » Du lịch [ Thêm từ mới ]

87 từ trong Du lịch Pages: « 1 2 3 »


Sort by: Date · Name · Rating · Comments · Views

Inclusive tour // Một chuyến du lịch có tổ chức dành cho khách bao gồm vé máy bay, nơi lưu trú, di chuyển, thăm quan… Chuyến du lịch giá trọn gói [Thảo luận]

Inbound tourism // Những người đi du lịch từ nước khác tới Việt Nam. Thuật ngữ “domestic inbound” có thể mô tả trường hợp một khách du lịch đi từ TP HCM ra thăm Hà Nội và là khách hàng sử dụng các sản phẩm du lịch của điểm đến là Hà Nội. Khách du lịch từ nước ngoài vào [Thảo luận]

Inbound Tour Operator // Một Hãng lữ hành bán sỉ các tour trọn gói trong một nước cho những khách hàng ở các nước khác hoặc cho những đơn vị tổ chức tour nội địa Hãng lữ hành trong nước [Thảo luận]

High season // Thời gian cao điểm để đi du lịch tới một quốc gia cụ thể nào đó; (ví dụ) khi điểm đến đạt được mức độ hấp dẫn cao nhất của nó; vì vậy đó là thời gian phổ biến nhất để đến thăm; do đó đây là thời gian mà giá khách sạn và giá vé máy bay đắt nhất Mùa đông khách/ cao điểm [Thảo luận]

Guidebook // Sách xuất bản giới thiệu về điểm đến: ví dụ Lonely Planet Sách hướng dẫn [Thảo luận]

Gross rate // Giá mà khách hàng trả để mua sản phẩm hoặc dịch vụ Giá gộp [Thảo luận]

Geographic features // Sự hấp dẫn tự nhiên của một đất nước: ví dụ núi, sông, bãi biển, vịnh, đảo Đặc điểm địa lý [Thảo luận]

FOC // Vé miễn phí; còn gọi là complimentary [Thảo luận]

Flyer // Một tài liệu giới thiệu trong đó ghi các thông tin mô tả (và đôi khi có ảnh minh họa) về sản phẩm và điểm đến của một tour du lịch; được thiết kế sao cho hấp dẫn khách hàng Tài liệu giới thiệu [Thảo luận]

Final payment // Tổng số tiền khách hàng được yêu cầu trả cho Hãng lữ hành sau khi trừ đi khoản tiền đã đặt cọc trước Khoản thanh toán lần cuối [Thảo luận]

Familiarisation Visit/Trip // Chuyến thăm một điểm đến hoặc sử dụng một dịch vụ của một người làm trong ngành du lịch, có thể đi một mình hoặc theo nhóm, được Tổng cục Du lịch, Hãng lữ hành bán sỉ, Hãng lữ hành và/hoặc công ty cung cấp tiếp đón; mang tới cơ hội lần đầu tiên được trải nghiệm về điểm đến và sản phẩm Chuyến đi/chuyến thăm làm quen [Thảo luận]

Expatriate resident(s) of Vietnam // Một người nước ngoài sinh sống tạm thời tại Việt Nam. Thuật ngữ này bao gồm toàn thể gia đình – (ví dụ) những người nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam và gia đình hiện tại của anh /cô ta những người cũng đang sống tại Việt Nam trong thời hạn hợp đồng làm việc của anh ta Người nước ngoài sinh sống tại Việt Nam [Thảo luận]

Excursion/promotion airfare // Vé máy bay giá rẻ hơn nhưng phải tuân theo một số hạn chế. Có thể là phải thanh toán trước, khả năng có chỗ thấp, phụ thuộc vào mùa cao điểm và thấp điểm, phạt nếu huỷ vé. Vé máy bay khuyến mại/hạ giá [Thảo luận]

Educational Tour // Chuyến thăm một điểm đến hoặc sử dụng một dịch vụ của một người làm việc trong ngành du lịch, có thể đi một mình hoặc theo nhóm, được Tổng cục Du lịch, Hãng lữ hành bán sỉ, Hãng lữ hành và/hoặc Công ty cung cấp tiếp đón; mang tới cơ hội lần đầu tiên được trải nghiệm về điểm đến và sản phẩm Tour du lịch tìm hiểu sản phẩm [Thảo luận]

E Ticket // Vé máy bay được mua qua mạng. IATA đặt ra thời hạn cho đến 2008 tất cả các vé máy bay phải được xuất theo hình thức vé điện tử Vé điện tử [Thảo luận]

Domestic travel // Đi du lịch trong phạm vi một nước Du lịch trong nước [Thảo luận]

Documentation // Tất cả các tài liệu giấy tờ khách hàng cần có để thực hiện chuyến đi. Có thể bao gồm hộ chiếu, thị thực, vé máy bay, vé xe buýt, vé tàu hoả, phiếu lưu trú, phiếu vận chuyển (transfer voucher)… Tài liệu giấy tờ [Thảo luận]

Distribution // Các kênh thông qua đó một khách hàng có thể đặt mua các sản phẩm của Hãng lữ hành du lịch Cung cấp [Thảo luận]

Direct // Một khách du lịch đặt chỗ trực tiếp với Hãng lữ hành không sử dụng người
trung gian như Đại lý Du lịch hoặc Môi giới Trực tiếp [Thảo luận]

Destination Knowledge // Là những kiến thức về điểm đến cần được cung cấp cho khách hàng Kiến thức về điểm đến [Thảo luận]

Destination // Nơi mà khách sẽ tới Điểm đến [Thảo luận]

Deposit // Khoản tiền do Hãng lữ hành thu của khách hàng để đảm bảo khách sẽ lấy chỗ; hoặc khoản tiền do Hãng lữ hành trả cho Công ty cung cấp để đảm bảo có chỗ cho khách hàng của mình Đặt cọc [Thảo luận]

DBLB // Thuật ngữ khách sạn đề cập tới một phòng đôi (cho hai người một giường cỡ to nhất (King size) hoặc cỡ vừa (Queen size) có phòng tắm kèm theo [Thảo luận]

Customer file // Hồ sơ ghi lại tất cả các thông tin về khách hàng của Hãng lữ hành. Hồ sơ khách hàng [Thảo luận]

CRS/GDS // Hệ thống đặt giữ chỗ trên máy tính hoặc hệ thống phân phối toàn cầu. Hệ thống được sử dụng trên toàn thế giới để đặt chỗ trên máy bay cho hầu hết các hãng hàng không trên thế giới. [Thảo luận]

Credit card guarantee // Một khách hàng có thể cho khách sạn biết số thẻ tín dụng của mình như một sự đảm bảo sẽ đến lưu trú. Nếu khách hàng không đến thì khách sạn sẽ thu một khoản phí hủy bỏ từ thẻ tín dụng của khách hàng. Đảm bảo bằng thẻ tín dụng [Thảo luận]

Complimentary // Miễn phí (Chỉ những thứ/ đồ được miễn phí, thường hay đi kèm khi mua hàng
hóa hoặc đăng ký sử dụng một dịch vụ nào đó. Ví dụ mua một cuốn sách giới
thiệu thường kèm một bản đồ miễn phí. Miễn phí [Thảo luận]

Compensation // Tiền trả cho một khách hàng để bồi hoàn cho một dịch vụ không được thực hiện. Bồi thường [Thảo luận]

Commission // Khoản tiền Hãng lữ hành du lịch trả cho đại lý du lịch Hoa hồng [Thảo luận]

Check-in time // Khoảng thời gian tối thiểu hành khách phải hoàn thành thủ tục vào cửa tại sân bay Thời gian vào cửa [Thảo luận]

Check-in // Các thủ tục cần phải hoàn tất khi một khách đi máy bay đăng ký tại quầy thủ
tục vào cửa hàng không tại sân bay. Thủ tục vào cửa [Thảo luận]

Carrier // Bất kỳ Công ty cung cấp phương tiện vận chuyển nào, thường hay dùng để chỉ một hãng hàng không Hãng vận chuyển [Thảo luận]

Cancellation penalty // Tiền phạt một khách hàng phải trả do huỷ bỏ dịch vụ của một Công ty cung
cấp sản phẩm Phạt do huỷ bỏ [Thảo luận]

Business Tourist // Khách du lịch tới một điểm đến với mục đích kinh doanh bao gồm cả khách tới để dự hội nghị, hội thảo, triển lãm và các sự kiện kinh doanh đặc biệt Khách du lịch là thương gia [Thảo luận]

Bus schedule // Lịch cung cấp dịch vụ chuyên chở của một công ty xe buýt – số ngày và thời gian hoạt động, điểm xuất phát, tuyến xe chạy và điểm đến. Lịch chạy xe buýt [Thảo luận]

Brochure // Một cuốn sách in nhỏ trong đó có lời giới thiệu và ảnh minh họa về các điểm đến và sản phẩm, được thiết kế nhằm cung cấp cho các khách hàng tiềm năng các thông tin về đặc điểm và lợi ích khi sử dụng sản phẩm tour du lịch của Hãng du lịch và nhằm thiết lập hoạt động bán hàng Tài liệu giới thiệu [Thảo luận]

Booking file // Yêu cầu đặt chỗ của khách hàng trên hệ thống đặt giữ chỗ trên máy tính (CRS/GDS) ghi lại toàn bộ thông tin chi tiết về hành trình. Hồ sơ đặt chỗ [Thảo luận]

Boarding pass // Cấp cho hành khách đi máy bay sau khi làm thủ tục vào cửa tại sân bay. Thẻ
lên máy bay cung cấp các thông tin chi tiết về số ghế hành khách và cửa ra
máy bay. Thẻ lên máy bay [Thảo luận]

Baggage allowance // Số hành lý tối đa mà một hành khách có thể đem theo khi làm thủ tục vào cửa trên một chuyến bay cụ thể nào đó. Phụ thuộc vào các khu vực IATA trên thế giới mà chỉ tiêu này có thể được tính theo số kiện hoặc số cân (kg). Lượng hành lý cho phép [Thảo luận]

Back office // Các hoạt động trong một Hãng lữ hành không liên quan tới quan hệ mặt đối
mặt với một khách hàng Hậu trường [Thảo luận]

1-40 41-80 81-87