Home » Từ vựng » Du lịch [ Thêm từ mới ]

87 từ trong Du lịch Pages: 1 2 3 »


Sort by: Date · Name · Rating · Comments · Views

Voucher // Biên lai là một giấy biên nhận thông qua đó một bên thứ ba (thường là một đại lý du lịch hoặc hãng hàng không) xác nhận khách hàng đã trả tiền. Qua việc chấp nhận biên lai Hãng lữ hành du lịch hoặc Công ty cung cấp sẽ phải cung cấp một tập hợp các dịch vụ ghi trên biên lai và gửi hóa đơn cho bên thứ ba để thanh toán. Biên lai [Thảo luận]

Vietnam National Administration of Tourism // Tổng cục Du lịch Việt Nam [Thảo luận]

Visa // Giấy tờ cần có để nhập cảnh vào một nước nhất định nào đó Thị thực [Thảo luận]

UNWTO // Tên cập nhật (2006) của Tổ chức Du lịch Thế giới, nhằm phân biệt với tên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) [Thảo luận]

TWNB // Phòng kép trong khách sạn (dành cho 2 người – hai giường đơn) và có một phòng tắm kèm theo [Thảo luận]

TRPB // Một phòng cho 3 người trong khách sạn với một buồng tắm kèm theo. Có thể có 3 giường đơn, 2 giường đôi hoặc một giường cỡ to vừa (Queen bed) và một giường đơn [Thảo luận]

Traveller // Một người đi khỏi nơi học cư trú tới một điểm đến mới và ở lại đó ít nhất là một
đêm vì bất kỳ lý do gì. Lữ khách hoặc khách du lịch [Thảo luận]

Travel Trade // Là một thuật ngữ chung nói về các đại lý bán sỉ và bán lẻ du lịch và Hãng lữ
hành du lịch, bao gồm cả các Hãng lữ hành du lịch trong nước Kinh doanh lữ hành [Thảo luận]

Travel Desk Agent // Một người lập kế hoạch tư vấn/bán hàng hoặc tư vấn/du lịch. Là nhân viên làm trong một đại lý du lịch và giúp khách hàng giải quyết tất cả các yêu cầu đặt chỗ đi du lịch ví dụ đi nghỉ, kinh doanh hoặc thăm bạn bè và thân nhân Nhân viên Đại lý lữ hành [Thảo luận]

Travel Advisories // Các cảnh báo do các Chính phủ hoặc các cơ quan Liên hợp Quốc như Tổ chức Y tế thế giới đưa ra về các rủi ro an ninh/ sức khỏe/ rủi ro khi đi tới một điểm đến hoặc quốc gia nào đó. Thông tin cảnh báo khách du lịch [Thảo luận]

Transfer // Thường bao gồm trong các chuyến du lịch trọn gói. Phiếu vận chuyển sẽ được phát cho khách hàng mỗi khi khách cần được đưa đi / đón về tới và từ sân bay tại mỗi thành phố khách dừng chân dọc đường. Đưa đón [Thảo luận]

Tour Wholesaler // Một công ty thu gom kết hợp các sản phẩm và dịch vụ du lịch với nhau trong sản phẩm tour và bán chúng thông qua một đại lý bán lẻ du lịch ở thị trường nguồn Hãng lữ hành bán sỉ [Thảo luận]

Tour Voucher // Chứng từ do một Hãng lữ hành bán sỉ, công ty cho thuê xe, khách sạn… xuất ra và đưa cho khách hàng trước khi bắt đầu hành trình. Công ty cung cấp sẽ thu các phiếu tương ứng và thực hiện các dịch vụ theo thoả thuận. Phiếu dịch vụ du lịch [Thảo luận]

Timetable // Lịch cung cấp dịch vụ của một hãng hàng không, tàu hoả hoặc xe buýt. Lịch trình [Thảo luận]

Supplier of product // Một hãng hàng không, công ty cho thuê xe, công ty đường sắt, hãng tàu thủy,
khách sạn, công ty bảo hiểm du lịch... Công ty cung cấp sản phẩm [Thảo luận]

Source market // Nước xuất phát của các khách du lịch đến từ nước ngoài Thị trường nguồn [Thảo luận]

Single supplement // Số tiền bổ sung tính thêm vào giá phòng tiêu chuẩn công bố mà khách sạn thu thêm của một khách muốn sử dụng một phòng một mình. (Giá phòng tiêu chuẩn công bố dựa trên cơ sở hai người một phòng) Tiền thu thêm phòng đơn [Thảo luận]

SGLB // Một phòng đơn trong một khách sạn (dành cho một người – chỉ một giường) với một buồng tắm kèm theo [Thảo luận]

Seasonality // Các khoảng thời gian trong năm khi giá phòng khách sạn và giá vé máy bay thay đổi phụ thuộc vào mùa đông khách và vắng khách. Theo mùa [Thảo luận]

Room only // Một phòng đặt tại khách sạn không bao gồm bất kỳ bữa ăn nào. Chỉ đặt phòng [Thảo luận]

Retail Travel Agency // Đại diện cho Công ty cung cấp các sản phẩm du lịch và bán các sản phẩm này cho khách hàng để nhận hoa hồng hoặc phí đặt chỗ. Đại lý bán lẻ du lịch [Thảo luận]

Record Locator // Hay còn gọi là Booking File. Thông tin khách hàng được ghi vào hệ thống CRS/GDS. Mỗi hành khách đặt chỗ có một mã số đặt chỗ duy nhất để nhận dạng đặt chỗ của khách đó. Hồ sơ đặt chỗ [Thảo luận]

Reconfirmation of booking // Nhiều hãng hàng không (bao gồm cả Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam) yêu cầu hành khách phải gọi điện thoại và xác nhận việc đặt chỗ trên máy bay của họ trước chuyến đi. Việc này phải thực hiện 72 tiếng trước khi chuyến bay xuất phát. Xác nhận lại việc đặt chỗ [Thảo luận]

Rail schedule // Giờ khởi hành và giờ đến của tàu hoả. Lịch chạy tàu [Thảo luận]

Product Manager // Người chịu trách nhiệm xác định và lựa chọn các sản phẩm, dịch vụ và các Công ty cung cấp, nhằm mục đích đưa các sản phẩm và dịch vụ đó vào chương trình du lịch của mình. Giám đốc sản phẩm [Thảo luận]

Product Knowledge // Kiến thức về quảng cáo bán sỉ các chuyến du lịch, lịch bay và giá vé các hãng hàng không, các công ty cho thuê xe, lưu trú tại khách sạn… Kiến thức về sản phẩm [Thảo luận]

Preferred product // Một đại lý du lịch có thể thu xếp với một Công ty cung cấp sản phẩm (ví dụ Hãng lữ hành) để bán các dịch vụ của Công ty cung cấp này. Để đổi lại Công ty cung cấp sẽ trả cho đại lý du lịch mức hoa hồng cao hơn cho mỗi giao dịch bán hàng. Sản phẩm được ưu đãi [Thảo luận]

Passport // Một loại giấy tờ sử dụng khi đi du lịch, yêu cầu bắt buộc khi xuất nhập cảnh ra nước ngoài Hộ chiếu [Thảo luận]

Outbound travel // Đi từ Việt Nam đến nước khác ; thuật ngữ “domestic outbound” có thể dùng để mô tả trường hợp một khách du lịch từ Hà Nội tới thăm TP HCM, và có thể là khách hàng tiềm năng của đại lý du lịch tại Hà Nội Du lịch nước ngoài [Thảo luận]

Net rate // Giá gộp trừ đi số tiền hoa hồng Giá net [Thảo luận]

MICE // Họp hành, Khuyến mại, Hội nghị, Triển lãm [Thảo luận]

Mark-up // Số tiền mà một Hãng lữ hành hoặc một Hãng lữ hành bán sỉ du lịch nước ngoài sẽ cộng thêm vào chi phí sản phẩm của Công ty cung cấp để có thể trả hoa hồng cho các đại lý du lịch bán các sản phẩm tour du lịch của họ và để thu được một biên lợi nhuận cho công ty của họ [Thảo luận]

Manifest // Danh sách toàn bộ các khách hàng đi trong một nhóm (Hãng lữ hành) hoặc của các hành khách trên một chuyến bay (hãng hàng không) Bảng kê [Thảo luận]

Loyalty programme // Một chương trình tặng thưởng cho các khách hàng thường xuyên đi lại trên một hãng hàng không hoặc một nhóm các hãng hàng không nhất định nào đó; hoặc thường xuyên lưu trú tại một khách sạn hoặc một chuỗi khách sạn nhất định Chương trình khách hàng thường xuyên [Thảo luận]

Low Season // Thời gian ít phổ biến nhất để tới một điểm đến cụ thể nào đó và do đó thông thường giá vé máy bay và khách sạn sẽ thấp nhất Mùa vắng khách [Thảo luận]

Log on, log off // Đăng ký vào làm việc và thoát khỏi chương trình làm việc trên một máy tính, có sử dụng mã số truy cập đặc biệt Đăng nhập, đăng xuất [Thảo luận]

International tourist // Một người đi tới và nghỉ lại ở một nước khác với thời gian liên tục không nhiều hơn một năm với mục đích nghỉ ngơi, làm ăn và các mục đích khác Khách du lịch quốc tế [Thảo luận]

Itinerary // Chương trình đi du lịch của một tour theo nhóm hoặc cá nhân, bao gồm tất cả các thành phần đã đặt tính từ chuyến bay đi cho đến chuyến bay về Lịch trình [Thảo luận]

Itinerary component // Các thành phần của một lịch trình du lịch của khách hàng ví dụ nơi ở, chuyến du lịch, vé máy bay, đặt chỗ máy bay… Thành phần lịch trình [Thảo luận]

Independent Traveller or Tourist // Một khách du lịch chỉ mua vé máy bay và có thể mua một hoặc hai đêm nghỉ đầu tiên tại điểm đến; Một khách lữ hành hoặc du lịch độc lập sẽ lập kế hoạch lịch trình trong nước mình và sẽ đặt thêm phòng nghỉ và tour du lịch nội địa sau khi đến. Khách lữ hành hoặc du lịch độc lập [Thảo luận]

1-40 41-80 81-87