Home » Từ vựng » Ngành luật | [ Thêm từ mới ] |
Có 94 từ trong Ngành luật | Pages: « 1 2 3 » |
Sort by: Date · Name · Rating · Comments · Views
Merit selection // Một phương pháp tuyển chọn các thẩm phán bang đòi hỏi thống đốc phải bổ nhiệm các thẩm phán từ một danh sách lựa chọn những cái tên được đệ trình bởi một ủy ban đặc biệt được thành lập vì mục đích này. Sau khi phục vụ được một thời gian ngắn, thẩm phán này sẽ phải tranh cử trong một cuộc bỏ phiếu tín nhiệm. Lúc đó, những người bỏ phiếu sẽ quyết định liệu thẩm phán có được tín nhiệm để làm hết nhiệm kỳ đầy đủ hay không. Tuyển lựa theo công trạng [Thảo luận]
Misdemeanor (n) // Hình phạt thường là quản thúc trong một thành phố hoặc bị giam tại hạt trong khoảng thời gian ít hơn một năm. Khinh tội, Một tội nhỏ [Thảo luận]
Moot // Miêu tả một vụ kiện khi các dữ kiện cơ bản hoặc vị thế của các bên có sự thay đổi quan trọng trong khoảng thời gian từ khi vụ kiện được đệ trình lên tòa tới khi nó được đưa ra xét xử trước các thẩm phán. Vụ việc có thể tranh luận [Thảo luận]
Opinion of the court // Một lời giải thích bằng văn bản của thẩm phán về quyết định của tòa án. Bởi vì vụ việc có thể được xét xử bởi một ban thẩm phán trong một tòa phúc thẩm, nên ý kiến này có thể ở hai dạng. Nếu tất cả các thẩm phán đều nhất trí với phán quyết, một thẩm phán sẽ viết ý kiến này cho tất cả mọi người. Nếu không phải tất cả các thẩm phán đều nhất trí, quyết định chính thức sẽ được dựa trên quan điểm của đa số, và một thành viên của đa số sẽ viết ra quyết định này. Ý kiến của tòa án [Thảo luận]
Nolo contendere // (“No contest”). Một lời biện hộ của bị cáo hình sự trong đó ông / bà ta không phủ nhận những thực tiễn của vụ án, nhưng nói rằng ông / bà ta không phạm phải bất cứ tội nào, hoặc điều đó có thể có nghĩa rằng bị cáo không hiểu những lời buộc tội. Không tranh cãi [Thảo luận]
Judgment // Quyết định chính thức của một phiên tòa cuối cùng giải quyết tranh chấp giữa các bên trong một vụ kiện. Án văn [Thảo luận]
Judicial review // Thẩm quyền của ngành tư pháp được tuyên bố các hành động của các ngành hành pháp và lập pháp là không hợp hiến. Xem xét của tòa án [Thảo luận]
Jurisdiction (n) // Thẩm quyền của một tòa án được lắng nghe và quyết định các vụ tranh chấp pháp lý và cưỡng chế thực thi phán quyết mà nó đưa ra. Thẩm quyền tài phán [Thảo luận]
Justiciability (n) // Việc một thẩm phán cần nghe hoặc từ chối không nghe một số vụ việc nhất định. Nó khác với thẩm quyền tài phán, vốn liên quan tới quyền của một thẩm phán về mặt kỹ thuật trong việc lắng nghe một vụ việc. Ví dụ, các vụ kiện liên quan tới những vấn đề chính trị được xem như không thuộc phạm vi tài phán. Phạm vi tài phán [Thảo luận]
Law (n) // Một quy phạm xã hội được thừa nhận bằng cưỡng chế hoặc trên thực tế bởi việc thực thi sức mạnh vật chất. Bên thực thi sức mạnh vật chất được xã hội thừa nhận là có quyền lực này một cách hợp pháp, ví dụ như sĩ quan cảnh sát. Luật pháp [Thảo luận]
Felony // Một tội mà hình phạt dành cho nó có thể là tử hình hoặc phạt tù. Trọng tội [Thảo luận]
Grand jury // Một nhóm gồm từ 16 tới 23 công dân, những người nghe các bằng chứng trong những lập luận buộc tội được đưa ra bởi công tố viên, và quyết định xem liệu có cơ sở để tin rằng một cá nhân đã phạm tội hay không. Cũng xem indictment. Bồi thẩm đoàn [Thảo luận]
Habeas corpus // Một trát đòi (lệnh tòa án) thường được sử dụng để đưa một tù nhân ra trước tòa nhằm xác minh tính hợp pháp của hành động tống giam ông / bà ta. Luật bảo thân [Thảo luận]
Impeachment (n) // Cách duy nhất theo đó một thẩm phán liên bang có thể bị cách chức. Hạ viện đưa ra lời buộc tội, và Thượng viện, sau khi xét xử, sẽ kết tội bằng hai phần ba số phiếu của các thành viên. Luận tội [Thảo luận]
Indictment (n) // Quyết định của một bồi thẩm đoàn buộc bị đơn / bị cáo phải ra trước tòa để xét xử bởi vì bồi thẩm đoàn tin rằng có lý do để tiến hành việc xét xử. Cáo trạng [Thảo luận]
Inquisitorial method // Thủ tục được sử dụng ở hầu hết các tòa án châu Âu và Mỹ Latinh, trong đó thẩm phán và bồi thẩm đoàn đóng vai trò tích cực trong phiên tòa, còn các luật sư chỉ hành động để hỗ trợ và bổ sung cho quá trình điều tra của tòa án. Cũng xem adversarial process. Phương pháp điều tra [Thảo luận]
Interrogatories // Các câu hỏi bằng văn bản được một bên trong một vụ kiện dân sự gửi cho bên kia như một phần của quá trình tìm hiểu trước khi xét xử. Bên nhận được câu chất vấn tranh tụng được yêu cầu phải trả lời có tuyên thệ. Câu chất vấn tranh tụng [Thảo luận]
En banc // (“In the bench” hoặc “as a full bench”) Toàn thể các quan tòa. Các phiên tòa có toàn bộ thành viên của tòa án tham dự, chứ không phải chỉ có một nhóm nhỏ các thẩm phán. Thủ tục tố tụng toàn thẩm [Thảo luận]
Equity // Một lĩnh vực luật pháp trong đó các thẩm phán có thể đưa ra một biện pháp mà có thể ngăn ngừa hoặc sửa chữa những sai lầm có thể xảy ra; ví dụ, một mệnh lệnh tòa án chống lại một cuộc đình công bất hợp pháp của một công đoàn. Luật công bình [Thảo luận]
Ex post facto law // Đã bị cấm bởi Hiến pháp Hoa Kỳ, luật này tuyên bố một hành vi là bất hợp pháp sau khi hành vi này đã diễn ra. Luật có hiệu lực hồi tố [Thảo luận]
Federal question // Nếu một vụ việc đưa ra trước tòa tập trung vào cách thức diễn giải một đạo luật của liên bang, Hiến pháp Hoa Kỳ, hoặc một hiệp ước, nó sẽ được coi là một vấn đề liên bang và vụ việc có thể sẽ được xét xử bởi một tòa án Hoa Kỳ. Vấn đề liên bang [Thảo luận]
Damages (n) // Khoản tiền mà bị đơn phải trả cho nguyên đơn thắng kiện trong các vụ kiện dân sự để bồi thường cho nguyên đơn vì những thiệt hại của họ. Các khoản đền bù thiệt hại được đưa ra nhằm bù đắp thua lỗ thực tế của nguyên đơn; các khoản đền bù mang tính trừng phạt được đưa ra nhằm để trừng phạt bị đơn. Khoản đền bù thiệt hại [Thảo luận]
Declaratory judgment // Khi một phiên tòa nêu khái quát các quyền của các bên theo một quy định, một chúc thư, hoặc một hợp đồng. Án văn tuyên nhận [Thảo luận]
Defendant (n) // Một người hoặc một tổ chức bị nguyên đơn kiện trong một vụ kiện dân sự; trong một vụ án hình sự, đây là người bị buộc tội là đã phạm tội. Bị đơn, bị cáo [Thảo luận]
Deposition // Một lời khai có tuyên thệ được ghi lại bởi một viên chức được ủy quyền theo luật pháp. Những lời khai như vậy thường được dùng để kiểm tra các nhân chứng tương lai trong quá trình tìm hiểu vụ việc. Lời khai [Thảo luận]
Discovery // Quá trình trong đó các luật sư tìm hiểu về vụ việc của phía bên kia để chuẩn bị cho phiên xét xử. Các công cụ thường được sử dụng trong quá trình tìm hiểu này bao gồm các lời khai có tuyên thệ, các lời cung và yêu cầu về tài liệu. Tìm hiểu [Thảo luận]
Dissenting opinion // Một ý kiến của một thành viên của tòa án không nhất trí với kết quả của vụ việc mà tòa án đưa ra. Ý kiến phản đối [Thảo luận]
Diversity of citizenship suit // Một vụ kiện dân sự được đưa ra bởi một công dân của một bang chống lại công dân của một bang khác. Vụ kiện giữa các công dân của các bang [Thảo luận]
Crime // Một hành vi phạm tội chống lại bang có thể bị trừng phạt bằng cách phạt tiền, tống giam, hoặc tử hình. Tội lỗi [Thảo luận]
Criminal law // Luật xử lý những vi phạm chống lại bản thân các bang, những hành vi có thể trực tiếp nhằm vào một người nhưng được coi là có tính phạm tội chống lại xã hội nói chung - ví dụ như cướp có vũ khí hoặc cưỡng hiếp. Luật hình sự [Thảo luận]
Cross-examination // Các câu hỏi được đặt ra cho một nhân chứng được gọi ra trước tòa bởi luật sư của bên kia trong phiên xét xử. Đối chất [Thảo luận]
Concurring opinion // Một ý kiến do một thành viên tòa án đưa ra đồng tình với kết quả xét xử của một vụ việc, nhưng dựa trên lý lẽ riêng của mình để ủng hộ quyết định này. Ý kiến đồng thời [Thảo luận]
Courtroom workgroup // Những người tham gia thường xuyên trong các hoạt động thường ngày của một tòa án cụ thể. Những thành viên nổi bật nhất của các nhóm này là các thẩm phán, công tố viên và luật sư biện hộ. Nhóm làm việc của tòa án [Thảo luận]
Corpus juris // Toàn bộ luật lệ đối với một thực thể pháp lý cụ thể. Luật đoàn thể [Thảo luận]
Court of appeals // Một tòa án cấp cao hơn tòa sơ thẩm thông thường và có chức năng xem xét lại hoặc điều chỉnh các quyết định của các thẩm phán tòa sơ thẩm. Tòa phúc thẩm [Thảo luận]
Concurrent jurisdiction // Một tình huống trong đó hai tòa án có thẩm quyền pháp lý để xét xử cùng một vụ việc. Ví dụ, cả Tòa án tối cao Hoa Kỳ và tòa án sơ thẩm của Hoa Kỳ đều có thẩm quyền tài phán đồng thời trong một số vụ án nhất định được đệ trình bởi hoặc chống lại các đại sứ hoặc lãnh sự. Thẩm quyền tài phán đồng thời [Thảo luận]
Complaint // Một văn bản chính thức do nguyên đơn đệ trình khởi xướng một vụ kiện dân sự. Văn bản nà y nêu lên những sai phạm mà bị đơn bị cáo buộc đã phạm phải và yêu cầu sự giúp đỡ của tòa án. Khiếu kiện [Thảo luận]
Common law // Một hệ thống luật lệ thừa hưởng của nước Anh căn cứ trên các tiền lệ hoặc truyền thống luật pháp chứ không dựa trên các luật lệ theo quy định hoặc các bộ luật có tính hệ thống. Thông luật [Thảo luận]
Collegial courts // Các tòa án có nhiều hơn một thẩm phán, thường là các tòa phúc thẩm. Tòa cấp cao [Thảo luận]
Class action // Một vụ kiện được tiến hành bởi những người cùng phải chịu những thiệt hại tương tự chống lại một thể nhân; ví dụ, một nhóm người hút thuốc lá bị ung thư phổi khởi kiện một công ty sản xuất thuốc lá. Hành động tập thể [Thảo luận]