Home » Từ vựng » Ngành luật | [ Thêm từ mới ] |
Có 94 từ trong Ngành luật | Pages: « 1 2 3 |
Sort by: Date · Name · Rating · Comments · Views
Civil law // Luật điều chỉnh các quan hệ giữa một công dân này với một công dân khác, giữa một công dân với một tổ chức, hoặc giữa các tổ chức với nhau. Luật dân sự [Thảo luận]
Bill of information // Một tuyên bố về những tội trạng chống lại người bị buộc tội do công tố viên soạn thảo. Đơn kiện này, nếu được thẩm phán thông qua, sẽ đòi hỏi người bị buộc tội phải ra trước tòa để xét xử về những tội bị cáo buộc. Biện pháp này được sử dụng tại các bang không có bồi thẩm đoàn. Đơn kiện của công tố [Thảo luận]
Bill of attainder // Một đạo luật, đã bị Hiến pháp Hoa Kỳ cấm, khiến cho mọi hành động của một người (hoặc của một lớp người) bị coi là bất hợp pháp, nhưng không áp dụng đối với công chúng nói chung. Lệnh tước quyền công dân và tịch thu tài sản [Thảo luận]
Bench trial // Một phiên xét xử không có bồi thẩm đoàn, trong đó thẩm phán quyết định bên nào sẽ thắng. Phiên xét xử bởi thẩm phán [Thảo luận]
Bail (n) // Khoản tiền mà bị cáo nộp cho tòa án để bảo đảm rằng ông/bà ta sẽ có mặt tại thời điểm xét xử. Tiền bảo lãnh [Thảo luận]
Appellate jurisdiction // Thẩm quyền của một tòa án cấp cao được xem xét lại phán quyết của một tòa cấp dưới. Thẩm quyền phúc thẩm [Thảo luận]
Amicus curiae (Friend of the court) // Một người (hoặc nhóm người), không phải là một bên trong một vụ kiện, đưa ra những quan điểm (thường dưới dạng các văn bản toát yếu ngắn) về việc nên quyết định vụ kiện như thế nào. Thân hữu của tòa án [Thảo luận]
Alternative dispute resolution (ADR) // Các biện pháp giải quyết tranh chấp (thường là với sự giúp đỡ của các bên thứ ba trung lập) mà không cần xét xử. Trung gian hòa giải hoặc trọng tài là hai kỹ thuật ADR rất phổ biến. Giải quyết tranh chấp bằng phương thức khác [Thảo luận]
Advisory oppions // Đưa ra một phán quyết dựa trên một ý niệm trừu tượng hoặc một câu hỏi mang tính giả định (việc mà các tòa án Mỹ không được tiến hành). Các ý kiến tư vấn [Thảo luận]
Adversarial process // Quá trình được sử dụng trong các tòa án Mỹ, tại đó phiên xét xử được coi như một trận chiến giữa hai bên đố i lập, và vai trò của thẩm phán là hành động như một trọ ng tài thụ động. Cũng xem inquistorial method. Quá trình tranh tụng [Thảo luận]
Actus reus // Yếu tố cấu thành tội phạm, có thể là việc thực hiện một hành động bị cấm (ví dụ như ăn cướp), hoặc không tiến hành một hành động đòi hỏi (ví dụ như dừng xe và giúp đỡ nạn nhân trong một vụ tai nạn giao thông). Khách quan của tội phạm [Thảo luận]
Activism (judicial) (n) // Việc một thẩm phán sẵn sàng đưa vào trong một vụ xét xử những đánh giá riêng của cá nhân ông/bà ta về chính sách nào là tốt và xấu. Cũng xem self-restraint (judicial). Tính tích cực của thẩm phán [Thảo luận]
Appellate jurisdiction // Thẩm quyền của một tòa án cấp cao được xem xét lại phán quyết của một tòa cấp dưới. Thẩm quyền phúc thẩm [Thảo luận]
Arraignment /əˈreɪn.mənt/ Quá trình trong đó bị cáo được đưa ra trước thẩm phán tại tòa, nơi ông / bà ta sẽ buộc phải trả lời phán quyết của bồi thẩm đoàn hoặc lời cáo trạng của công tố viên. Sự luận tội [Thảo luận]