Home » Từ vựng » Bảo Hiểm [ Thêm từ mới ]

640 từ trong Bảo Hiểm Pages: « 1 2 3 4 5 6 7 ... 15 16 »


Sort by: Date · Name · Rating · Comments · Views

Accidental death clause // Điều khoản áp dụng trong đơn bảo hiểm nhân thọ quy định nếu người được bảo hiểm bị chết vì tai nạn, ngoài số tiền bảo hiểm tử vong, người thụ hưởng còn được hưởng thêm những quyền lợi khác. Trong trường hợp bảo hiểm gấp đôi, người thụ hưởng được nhận gấp đôi số tiền bảo hiểm; trong trường hợp bảo hiểm gấp ba, người thụ hưởng được nhận gấp ba số tiền bảo hiểm. Các trường hợp chết bất ngờ vì chiến tranh, vì các hành động bất hợp pháp và tai nạn hàng không (trừ trường hợp là hành khách trên chuyến bay định kỳ) thường bị loại trừ. Điều khoản này thường có quy định giới hạn về thời gian và tuổi, chẳng hạn như người được bảo hiểm chết trong vòng 90 ngày kể từ khi xảy ra tai nạn và ở độ tuổi từ 60 trở xuống. điều khoản về chết vì tai nạn [Thảo luận]

Accidental death and dismemberment insurance // Loại hình bảo hiểm tai nạn theo đó người được bảo hiểm hay người thụ hưởng quyền lợi sẽ được nhận bồi thường hoặc được nhận số tiền bảo hiểm quy định trong trường hợp người được bảo hiểm bị chết hay thương tật vì tai nạn bất ngờ, chẳng hạn như người được bảo hiểm nào đó bị cụt tay trong một vụ tai nạn. Số tiền chi trả cho người được bảo hiểm trong trường hợp cụ thể này sẽ được xác định dựa trên một bảng tỷ lệ chi trả số tiền bảo hiểm đã được ấn định sẵn. Bảng tỷ lệ chi trả số tiền bảo hiểm này cũng quy định số tiền thanh toán trong trường hợp người được bảo hiểm chết hoặc bị mất các bộ phận thân thể khác do tai nạn gây ra. bảo hiểm thương tật toàn bộ vĩnh viễn và chết do tai nạn [Thảo luận]

Accident // Sự kiện bất ngờ, không lường trước được, nằm ngoài tầm kiểm soát của người được bảo hiểm và dẫn đến tổn thất. Người được bảo hiểm không cố ý gây ra tổn thất. Tổn thất phải xảy ra hoàn toàn ngẫu nhiên theo định luật xác suất. Ví dụ, theo đơn bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe, nếu xảy ra tai nạn, người được bảo hiểm sẽ được bồi thường những tổn thất do hành vi sơ xuất hoặc sai sót của họ dẫn đến thương tổn thân thể hay thiệt hại về tài sản của người khác. tai nạn [Thảo luận]

ABSOLUTE WARRANTY OF SEAWORTHINESS // Là cam kết phải thực hiện nghiêm chỉnh. Cam kết tuyệt đối về khả năng đi biển của tàu có nghĩa là tàu phải có đủ khả năng đi biển về mọi phương diện khi bắt đầu chuyến hành trình và chủ tàu cũng không thể trốn tránh trách nhiệm ngay cả trong trường hợp yếu tố không đủ khả năng đi biển của tàu nằm ngoài sự kiểm soát của chủ tàu. Các vận tải đơn của Anh không có cam kết tuyệt đối về khả năng đi biển của tàu nhưng qui định rằng nếu Người chuyên chở thực hiện mẫn cán hợp lý để cung cấp tàu có đủ khả năng đi biển thì chủ hàng không thể qui trách nhiệm cho người chuyên chở về tổn thất của hàng hóa do tàu không có khả năng đi biển gây ra. Trong đơn bảo hiểm thời hạn – thân tàu, cũng không có cam kết tuyệt đối về khả năng đi biển của tàu, nhưng nếu chủ tàu cố ý cho tàu đi biển trong tình trạng tàu không có khả năng đi biển, Người bảo hiểm không chịu trách nhiệm về tổn thất do tàu không có khả năng đi biển gây ra. Cam kết tuyệt đối về khả năng đi biển [Thảo luận]

ABANDONMENT CLAUSE // Theo điều khoản trong bảo hiểm hàng hải, người được bảo hiểm có quyền từ bỏ tài sản bị tổn thất hay thiệt hại, đồng thời vẫn có quyền khiếu nại đòi Người bảo hiểm bồi thường toàn bộ (theo những điều khoản hạn chế nhất định). Hai loại tổn thất được qui định trong điều khoản từ bỏ là :

1. Tổn thất toàn bộ thực tế - Actual total loss – nghĩa là tài sản bị thiệt hại nghiêm trọng tới mức không thể sửa chữa hay thu hồi được do những nguyên nhân như cháy, chìm đắm, bão hoặc mất tích một cách bí ẩn.Ví dụ, cho đến những năm 1980 con tàu Titanic bị đắm ngoài khơi Newfoundland vào năm 1912 vẫn bị coi là không thể thu hồi được và công ty bảo hiểm Commercial Union đã phải bồi thường tổn thất này cho chủ tàu. Những chủ tàu có tàu bị mất tích một cách bí ẩn tại Tam giác Bermuda đã được nhận tiền bồi thường bảo hiểm. Các chủ tàu của những tàu du lịch bị mất tích do cướp biển cũng được các công ty bảo hiểm bồi thường.


2. Tổn thất toàn bộ ước tính – Constructive total loss – nghĩa là tài sản bị thiệt hại nghiêm trọng tới mức chi phí cho việc khôi phục lại có thể cao hơn giá trị được phục hồi lại. Ví dụ một con tàu và/hoặc hàng hóa chở trên tàu bị thiệt hại tới mức chi phí sửa chữa vượt quá giá trị của tàu được phục hồi lại. Người được bảo hiểm có thể từ bỏ tài sản nếu (a) chi phí sửa chữa vượt quá 50% giá trị của tài sản sau khi đã được sửa chữa và (b) công ty bảo hiểm đồng ý với quyết định từ bỏ của người được bảo hiểm. Điều khoản từ bỏ [Thảo luận]

ABANDONMENT AND SALVAGE // Vị thế pháp lý cho phép công ty bảo hiểm có mọi quyền hạn đối với tài sản của người được bảo hiểm. Điều khoản từ bỏ thường được áp dụng trong bảo hiểm hàng hải, không được áp dụng trong các đơn bảo hiểm tài sản khác như Đơn bảo hiểm chủ sở hữu nhà và các Đơn bảo hiểm đa rủi ro đặc biệt. Nếu chi phí cứu tàu vượt quá giá trị của tàu, người được bảo hiểm có thể từ bỏ xác tàu. Người được bảo hiểm phải thông báo cho công ty bảo hiểm về ý định từ bỏ tài sản của mình, nhưng công ty bảo hiểm không có trách nhiệm chấp nhận tài sản bị từ bỏ đó. Từ bỏ và thu hồi [Thảo luận]

A1 // Ký hiệu này thường dùng để chỉ chất lượng hạng nhất. Trên thực tế, ký hiệu này có nguồn gốc từ thứ hạng phân cấp tàu cao nhất của Lloyd’s Register, có ký hiệu *100A1 và áp dụng cho tàu biển bằng thép có kết cấu theo đúng các qui định của Lloyd’s và được giám định viên của Lloyd’s kiểm tra. Tàu được giữ nguyên cấp như thế với điều kiện là tàu duy trì được tiêu chuẩn qua các cuộc kiểm tra định kỳ. Nếu muốn biết thêm chi tiết, xin tham khảo Lloyld’s Register of Shipping (Công ty Phân hạng cấp tàu biển của Lloyld’s). Ký hiệu A1 chỉ dùng riêng cho các tàu chạy trong vùng biển kín gió. Hạng nhất [Thảo luận]

Yearly renewable term insurance // Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ tử kỳ được tái tục hàng năm [Thảo luận]

Withdrawal provision // Điều khoản giải ước [Thảo luận]

Withdrawal charge // Phí giải ước [Thảo luận]

Whole life insurance // Bảo hiểm nhân thọ trọn đời [Thảo luận]

Welfare benefit plan // Chương trình phúc lợi [Thảo luận]

Warranty // Bảo đảm [Thảo luận]

Waiver of premium for payor benefit // Quyền lợi miễn nộp phí đối với nguời tham gia bảo hiểm [Thảo luận]

Waiver of premium for disability benefit // Quyền lợi miễn nộp phí do thương tật [Thảo luận]

Waiting period // Thời gian chờ [Thảo luận]

Void contract // Hợp đồng vô hiệu [Thảo luận]

Vision care coverage // Bảo hiểm chăm sóc thị giác [Thảo luận]

Vesting // Quyền được đảm bảo [Thảo luận]

Vested interest // Quyền được đảm bảo . [Thảo luận]

Variable univeral life insurance // Bảo hiểm linh hoạt kết hợp biến đổi [Thảo luận]

Variable premium life insurance policy // đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm biến đổi [Thảo luận]

Variable life insurance // Bảo hiểm nhân thọ biến đổi [Thảo luận]

Variable annunity // Niên kim biển đổi [Thảo luận]

Valued contract // Hợp đồng khoán [Thảo luận]

Valid contract // Hợp đồng hợp lệ [Thảo luận]

Utilization review // Đánh giá dịch vụ y tế [Thảo luận]

Usual customary and reasonable fee // Chi phí hợp lý, hợp lệ và thông thường [Thảo luận]

Univeral life insurance // Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ linh hoạt [Thảo luận]

Unilateral contract // Hợp đồng đơn phương [Thảo luận]

Underwriting guideline // Hưỡng dẫn đánh giá rủi ro [Thảo luận]

Underwriting // Đánh giá rủi ro [Thảo luận]

Trustee // Người được uỷ thác [Thảo luận]

Trust fund // Quĩ tín thác [Thảo luận]

Trust beneficiary // Người thụ hưởng tín thác [Thảo luận]

Trust // Tín thác [Thảo luận]

Total disability // Thương tật toàn bộ [Thảo luận]

Time limit on certain defenses provision // Điều khoản về thời hạn miễn truy xét [Thảo luận]

Time clause // Điều khoản đồng tử vong [Thảo luận]

Thrift and saving plan // Chương trình tiết kiệm. [Thảo luận]

1-40 41-80 81-120 121-160 161-200 201-240 241-280 ... 561-600 601-640