Home » Từ vựng » Xây dựng [ Thêm từ mới ]

50 từ trong Xây dựng Pages: « 1 2


Sort by: Date · Name · Rating · Comments · Views

pigment // chất màu phẩm màu, thường dưới dạng mịn không hòa tan được. [Thảo luận]

pavement (concrete) // mặt lát đường (bê tông) một lớp bê tông trên các khu vực như con đường, vĩa hè, kênh đào, sân thể thao, và những kho hàng hoặc bãi đậu xe. [Thảo luận]

paste, cement // hồ xi măng chất kết dính cho bê tông và vữa bao gồm xi măng, nước, sản phẩm thủy hóa và bất kỳ phụ gia nào cùng với vật liệu bị tách ra rất mịn kể cả cốt liệu. [Thảo luận]

mix design // xem mixture proportioning (thuật ngữ thường dùng). cấp phối [Thảo luận]

loss, slump // mất độ sụt lượng độ sụt của bê tông tươi đã trộn thay đổi trong một khoảng thời gian sau khi đã tiến hành đo độ sụt ban đầu trên mẫu. [Thảo luận]

joint, expansion // 1.sự chia cắt giữa các bộ phận nằm sát nhau trong một kết cấu để cho phép kết cấu dịch chuyển cho những nơi sự giãn nỡ có khả năng vượt quá sự co lại, hoặc

2.sự ngăn cách trên sàn lớn được chèn bằng vật liệu lấp đầy.

3.khe cô lập có khuynh hướng di chuyển độc lập giữa các phần sát nhau khe nối giãn nỡ [Thảo luận]

joint, construction // khe nối thi công bề mặt nơi mà hai bộ phận bê tông kế tiếp gặp nhau, nơi cắt ngang có thể cần độ kết dính mặc dù có thép đi qua. [Thảo luận]

hardener // 1. hoá chất (gồm một số fluosilicates hoặc silicate natri) thi công lên sàn bê tông để giảm mài mòn và bụi; hoặc

2. dưới dạng chất dính hoặc phủ hai thành phần, thành phần hóa học gây ra sự đóng sắn của thành phần nhựa. chất làm cứng [Thảo luận]

grout // vữa rót một hỗn hợp vật liệu gốc xi măng và nước, có hoặc không có cốt liệu, theo tỉ lệ để tạo độ sệt có thể rót được mà không có sự phân tầng giữa các yếu tố tạo thành; cũng là hỗn hợp của các thành phần khác nhưng có độ sệt tương tự.

grouting—rót vữa quá trình lắp đầy bằng vữa rót. [Thảo luận]

grading // phân tích thành phần hạt sự xếp loại các hạt vật liệu giữa các kích cỡ khác nhau; thường được diễn đạt bằng phần trăm tích luỹ lớn hơn hoặc nhỏ hơn của các cỡ sàng (sàng hở) hoặc phần trăm giữa từng loại của kích cỡ (sàng mở). [Thảo luận]

1-40 41-50