0 1
New word (2016-06-11 8:24 AM)
[ Entry]
Prefixes – Tiền tố trong tiếng Anh Tiền tố được thêm vào trước từ gốc để tạo thành từ mới.
Ví dụ:
Tiền tố - Từ gốc - Từ mới
Un - Happy - Unhappy
Một số loại tiền tố phổ biến
Tiền tố phủ định
Những tiền tố bên dưới khi thêm vào sẽ tạo thành từ mới phản nghĩa.
✔ Un Được dùng với: acceptable, happy, healthy, comfortable, employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware….
✔ Im: thường đi với cái từ bắt đầu là “p” Eg: polite, possible…
✔ il: thường đi với các từ bắt đầu là “l” Eg: illegal, ilogic, iliterate..
✔ ir: đi với các từ bắt đầu bằng “r” Eg: regular,relevant, repressible..
✔ in Eg: direct, formal, visible,dependent,experience
✔ dis Eg: like, appear, cover, qualify, repair, advantage,honest..
✔ non Eg: existent, smoke, profit…
Nguồn oxford.edu.vn/goc-tieng-anh/hoc-tieng-anh-cung-oxford/tien-to-va-hau-to-trong-tieng-anh-618.html
|