Lạc
xoa =100,000 |
10 mũ |
5 |
1 Một trăm lạc xoa làm
một câu chi. |
10 mũ |
7 |
2 Câu chi lần câu chi làm
một a giu đa. |
10 mũ |
14 |
3 A giu đa lần a giu đa
làm một na do tha. |
10 mũ |
28 |
4 Na do tha lần na do tha
làm một tần bà la. |
10 mũ |
56 |
5 Tần bà la lần tần ba la
làm một căn yết la. |
10 mũ |
112 |
6 Căn yết la lần căn yết
la làm một a già la. |
10 mũ |
224 |
7 A già la lần a già la
làm một tối thắng. |
10 mũ |
448 |
8 Tối thắng lần tối thắng
làm một ma bã la. |
10 mũ |
896 |
9 Ma bã la lần ma bã la
làm một a bã la. |
10 mũ |
1,792 |
10 A bã la lần a bã la
làm một đa bã la. |
10 mũ |
3,584 |
11 Ða bã la lần đa bã la
làm một giới phần. |
10 mũ |
7,168 |
12 Giới phần lần giới
phần làm một một phổ ma. |
10 mũ |
14,336 |
13 Phổ ma lần phổ ma làm
một nễ ma. |
10 mũ |
28,672 |
14 Nể ma lần nễ ma làm
một a bã câm. |
10 mũ |
57,344 |
15 A bã câm lần a bã câm
làm một di già bà. |
10 mũ |
114,688 |
16 Di già bà lần di gia
bà làm một tỳ lã già. |
10 mũ |
229,376 |
17 Tỳ lã già lần tỳ lã
già làm một tỳ già bà. |
10 mũ |
458,752 |
18 Tỳ già bà lần tỳ già
bà làm một tăng yết lã ma. |
10 mũ |
917,504 |
19 Tăng yết lã ma lần
tăng yết lã ma làm một tỳ tát la. |
10 mũ |
1,835,008 |
20 Tỳ tát la lần tỳ tát
la làm một tỳ chiêm bà. |
10 mũ |
3,670,016 |
21 Tỳ chiêm bà lần tỳ
chiêm bà làm một tỳ thạnh già. |
10 mũ |
7,340,032 |
22 Tỳ thạnh già lần tỳ
thạnh già làm làm một tỳ tố đà. |
10 mũ |
14,680,064 |
23 Tỳ tố đà lần tỳ tố đà
làm một tỳ bà ha. |
10 mũ |
29,360,128 |
24 Tỳ bà ha lần tỳ bà ha
làm một tỳ bạc để. |
10 mũ |
58,720,256 |
25 Tỳ bạc để lần tỳ bạc
để làm một tỳ khư đảm. |
10 mũ |
117,440,512 |
26 Tỳ khư đảm lần tỳ khư
đảm làm một xứng lượng. |
10 mũ |
234,881,024 |
27 Xứng lượng lần xứng
lượng làm một nhứt trì. |
10 mũ |
469,762,048 |
28 Nhứt trì lần nhứt trì
làm một dị lộ. |
10 mũ |
939,524,096 |
29 Dị lộ lần dị lộ làm
một điên đảo. |
10 mũ |
1,879,048,192 |
30 Ðiên đảo lần điên đảo
làm một tam mạt gia. |
10 mũ |
3,758,096,384 |
31 Tam mạt gia lần tam
mạt gia làm một tỳ đỗ la. |
10 mũ |
7,516,192,768 |
32 Tỳ đỗ la lần tỳ đỗ la
làm một một hề bã la. |
10 mũ |
15,032,385,536 |
33 Hề bã la lần một hề bã
la làm một từ tế. |
10 mũ |
30,064,771,072 |
34 Từ tế lần từ tế làm
một châu quảng. |
10 mũ |
60,129,542,144 |
35 Châu quảng lần châu
quảng làm một cao xuất. |
10 mũ |
120,259,084,288 |
36 Cao suất lần cao suất
làm một tối diệu. |
10 mũ |
240,518,168,576 |
37 Tối diệu lần tối diệu
làm một nê la bà. |
10 mũ |
481,036,337,152 |
38 Nê la bà lần nê la bà
làm một a lý bà. |
10 mũ |
962,072,674,304 |
39 A lý bà lần a lý bà
làm một nhứt động. |
10 mũ |
1,924,145,348,608 |
40 Nhứt động lần nhứt
động làm một ha lý bồ. |
10 mũ |
3,848,290,697,216 |
41 Ha lý bồ lần ha lý bồ
làm một ha lý tam. |
10 mũ |
7,696,581,394,432 |
42 Ha lý tam lần ha lý
tam làm một hề lỗ già. |
10 mũ |
15,393,162,788,864 |
43 Hề lỗ già lần hề lỗ
già làm một đạt lã bộ đà. |
10 mũ |
30,786,325,577,728 |
44 Ðạt lã bộ đà lần đạt
lã bộ đà làm một a lỗ na. |
10 mũ |
61,572,651,155,456 |
45 A lỗ na lần a lỗ na
làm một ma lỗ đà. |
10 mũ |
123,145,302,310,912 |
46 Ma lỗ đà lần ma lỗ đà
làm một sám mạc đà. |
10 mũ |
246,290,604,621,824 |
47 Sám mạc đà lần sám mạc
đà làm một y lã đà. |
10 mũ |
492,581,209,243,648 |
48 Y lã đà lần y lã đà
làm một ma lỗ ma. |
10 mũ |
985,162,418,487,296 |
49 Ma lỗ ma lần ma lỗ ma
làm một điều phục. |
10 mũ |
1,970,324,836,974,590 |
50 Ðiều phục lần điều
phục làm một ly kiêu mạn. |
10 mũ |
3,940,649,673,949,180 |
51 Ly kiêu mạn lần ly
kiêu mạn làm một bất động. |
10 mũ |
7,881,299,347,898,370 |
52 Bất động lần bất động
làm một cực lượng. |
10 mũ |
15,762,598,695,796,700 |
53 Cực lượng lần cực
lượng làm một a mạ đát la. |
10 mũ |
31,525,197,391,593,500 |
54 A mạ đát la lần a mạ
đát la làm một bột mạ đát la. |
10 mũ |
63,050,394,783,186,900 |
55 Bột mạ đát la lần bột
mạ đát la làm một già mạ đát la. |
10 mũ |
126,100,789,566,374,000 |
56 Già mạ đát la lần già
ma đát la làm một na mạ đát la. |
10 mũ |
252,201,579,132,748,000 |
57 Na mạ đát la lần na mạ
đát la làm một hề mạ đát la. |
10 mũ |
504,403,158,265,496,000 |
58 Hề mạ đát la lần hề mạ
đát la làm một tỳ mạ đát la. |
10 mũ |
1,008,806,316,530,990,000 |
59 Tỳ mả đát la lần tỳ mạ
đát la làm một bát la mạ đát la. |
10 mũ |
2,017,612,633,061,980,000 |
60 Bát la mạt đát la lần
bát la mạt đát la làm một thi bà mạ đát la. |
10 mũ |
4,035,225,266,123,960,000 |
61 Thi bà mạ đát la lần
thi bà mạ đát la làm một ế la. |
10 mũ |
8,070,450,532,247,930,000 |
62 Ế la lần ế la làm một
tiết la. |
10 mũ |
16,140,901,064,495,900,000 |
63 Tiết la lần tiết la
làm một đế la. |
10 mũ |
32,281,802,128,991,700,000 |
64 Ðế la lần đế la làm
một kệ la. |
10 mũ |
64,563,604,257,983,400,000 |
65 Lệ la lần kệ la làm
một túy bộ la. |
10 mũ |
129,127,208,515,967,000,000 |
66 Túy bộ la lần túy bộ
la làm một nê la. |
10 mũ |
258,254,417,031,934,000,000 |
67 Nê la lần nê la làm
một kế la. |
10 mũ |
516,508,834,063,867,000,000 |
68 Kế la lần kế la làm
một tế la. |
10 mũ |
1,033,017,668,127,730,000,000 |
69 Tế la lần tế làm một
tỳ la. |
10 mũ |
2,066,035,336,255,470,000,000 |
70 Tỳ la lần tỳ la làm
một mế la. |
10 mũ |
4,132,070,672,510,940,000,000 |
71 Mế la lần mế la làm
một ta lã đồ. |
10 mũ |
8,264,141,345,021,880,000,000 |
72 Ta lã đồ lần ta lã đồ
làm một mế lỗ đà. |
10 mũ |
16,528,282,690,043,800,000,000 |
73 Mế lỗ đà lần mế lỗ đà
làm một khế lỗ đà. |
10 mũ |
33,056,565,380,087,500,000,000 |
74 Khế lỗ đà lần khế lỗ
đà làm một ma đỗ la. |
10 mũ |
66,113,130,760,175,000,000,000 |
75 Ma đỗ la lần ma đỗ la
làm một ta mẫu la. |
10 mũ |
132,226,261,520,350,000,000,000 |
76 Ta mẫu la lần ta mẫu
la làm một a dã ta. |
10 mũ |
264,452,523,040,700,000,000,000 |
77 A dã ta lần a dã ta
làm một ca mạ la. |
10 mũ |
528,905,046,081,400,000,000,000 |
78 Ca mạ la lần ca mạ la
làm một ma già bà. |
10 mũ |
1,057,810,092,162,800,000,000,000 |
79 Ma già bà lần ma già
bà làm một a đát la. |
10 mũ |
2,115,620,184,325,600,000,000,000 |
80 A đát la lần a đát la
làm một hê lỗ gia. |
10 mũ |
4,231,240,368,651,200,000,000,000 |
81 Hê lỗ gia lần hê lỗ
gia làm một tiết lỗ bà. |
10 mũ |
8,462,480,737,302,400,000,000,000 |
82 Tiết lỗ bà lần tiết lỗ
bà làm một yết la ba. |
10 mũ |
16,924,961,474,604,800,000,000,000 |
83 Yết la ba lần yết la
ba làm một ha bà bà. |
10 mũ |
33,849,922,949,209,600,000,000,000 |
84 Ha bà bà lần ha bà bà
làm một tỳ bã la. |
10 mũ |
67,699,845,898,419,200,000,000,000 |
85 Tỳ bã la lần tỳ bã la
làm một na bã la. |
10 mũ |
135,399,691,796,838,000,000,000,000 |
86 Na bã la lần na bã la
làm một ma lã la. |
10 mũ |
270,799,383,593,677,000,000,000,000 |
87 Ma lã la lần ma lã la
làm một ta bã la. |
10 mũ |
541,598,767,187,354,000,000,000,000 |
88 Ta bã la lần ta bã la
làm một mế lã lỗ. |
10 mũ |
1,083,197,534,374,710,000,000,000,000 |
89 Mế lã lỗ lần mế lã lỗ
làm một giả mạ la. |
10 mũ |
2,166,395,068,749,420,000,000,000,000 |
90 Giả mạ la lần giả mạ
la làm một đà mạ la. |
10 mũ |
4,332,790,137,498,830,000,000,000,000 |
91 Ðà mạ la lần đà mạ la
làm một bát lã mạ đà. |
10 mũ |
8,665,580,274,997,660,000,000,000,000 |
92 Bát lã mạ đà lần bát
lã mạ đà làm một tỳ già ma. |
10 mũ |
17,331,160,549,995,300,000,000,000,000 |
93 Tỳ già ma lần tỳ già
ma làm một ô ba bạt đa. |
10 mũ |
34,662,321,099,990,600,000,000,000,000 |
94 Ô ba bạt đa lần ô ba
bạt đa làm một diễn thuyết. |
10 mũ |
69,324,642,199,981,300,000,000,000,000 |
95 Diễn thuyết lần diễn
thuyết làm một vô tận. |
10 mũ |
138,649,284,399,963,000,000,000,000,000 |
96 Vô tận lần vô tận làm
một xuất sanh. |
10 mũ |
277,298,568,799,925,000,000,000,000,000 |
97 Xuất sanh lần xuất
sanh làm một vô ngã. |
10 mũ |
554,597,137,599,850,000,000,000,000,000 |
98 Vô ngã lần vô ngã làm
một a bạn đa. |
10 mũ |
1,109,194,275,199,700,000,000,000,000,000 |
99 A bạn đa lần a bạn đa
làm một thanh liên hoa. |
10 mũ |
2,218,388,550,399,400,000,000,000,000,000 |
100 Thanh liên hoa lần
thanh liên hoa làm một bát đầu ma. |
10 mũ |
4,436,777,100,798,800,000,000,000,000,000 |
101 Bát đầu ma lần bát
đầu ma làm một tăng kỳ. |
10 mũ |
8,873,554,201,597,610,000,000,000,000,000 |
102 Tăng kỳ lần tăng kỳ
làm một thú. |
10 mũ |
17,747,108,403,195,200,000,000,000,000,000 |
103 Thú lần thú làm một
chí. |
10 mũ |
35,494,216,806,390,400,000,000,000,000,000 |
104 Chí lần chí làm một a
tăng kỳ. |
10 mũ |
70,988,433,612,780,800,000,000,000,000,000 |
105 A tăng kỳ lần a tăng
kỳ làm một a tăng kỳ chuyển. |
10 mũ |
141,976,867,225,562,000,000,000,000,000,000 |
106 A tăng kỳ chuyển lần
a tăng kỳ chuyển làm một vô lượng. |
10 mũ |
283,953,734,451,123,000,000,000,000,000,000 |
107 Vô lượng lần vô lượng
làm một vô lượng chuyển. |
10 mũ |
567,907,468,902,247,000,000,000,000,000,000 |
108 Vô lượng chuyển lần
vô lượng chuyển làm một vô biên. |
10 mũ |
1,135,814,937,804,490,000,000,000,000,000,000 |
109 Vô biên lần vô biên
làm một vô biên chuyển. |
10 mũ |
2,271,629,875,608,990,000,000,000,000,000,000 |
110 Vô biên chuyển lần vô
chuyển làm một vô đẳng. |
10 mũ |
4,543,259,751,217,970,000,000,000,000,000,000 |
111 Vô đẳng lần vô đẳng
làm một vô đẳng chuyển. |
10 mũ |
9,086,519,502,435,950,000,000,000,000,000,000 |
112 Vô đẳng chuyển lần vô
đẳng chuyển làm một bất khả sổ. |
10 mũ |
18,173,039,004,871,900,000,000,000,000,000,000 |
113 Bất khả sổ lần bất
khả sổ làm một bất khả sổ chuyển. |
10 mũ |
36,346,078,009,743,800,000,000,000,000,000,000 |
114 Bất khả sổ chuyển lần
bất khả sổ chuyển làm một bất khả xưng. |
10 mũ |
72,692,156,019,487,600,000,000,000,000,000,000 |
115 Bất khả xưng lần bất
khả xưng làm một bất khả xưng chuyển. |
10 mũ |
145,384,312,038,975,000,000,000,000,000,000,000 |
116 Bất khả xưng chuyển
lần bất khả xưng chuyển làm một bất khả tư. |
10 mũ |
290,768,624,077,950,000,000,000,000,000,000,000 |
117 Bất khả tư lần bất
khả tư làm một bất khả tư chuyển. |
10 mũ |
581,537,248,155,901,000,000,000,000,000,000,000 |
118 Bất khả tư chuyển lần
bất khả tư chuyển làm một bất khả lượng. |
10 mũ |
1,163,074,496,311,800,000,000,000,000,000,000,000 |
119 Bất khả lượng lần bất
khả lượng làm một bất khả lượng chuyển. |
10 mũ |
2,326,148,992,623,600,000,000,000,000,000,000,000 |
120 Bất khả lượng chuyển
lần bất khả lượng chuyển làm một bất khả thuyết. |
10 mũ |
4,652,297,985,247,210,000,000,000,000,000,000,000 |
121 Bất khả thuyết lần
bất khả thuyết làm một bất khả thuyết chuyển. |
10 mũ |
9,304,595,970,494,410,000,000,000,000,000,000,000 |
122 Bất khả thuyết chuyển
lần bất khả thuyết chuyển làm một bất khả thuyết bất khả thuyết. |
10 mũ |
18,609,191,940,988,800,000,000,000,000,000,000,000 |
123 Bất khả thuyết bất
khả thuyết lần bất khả thuyết bất khả thuyết làm một bất khả thuyết bất khả t |
10 mũ |
37,218,383,881,977,600,000,000,000,000,000,000,000 |
|
|
|